Mô tả
Sikafloor 264 Sơn sàn gốc nhựa Epoxy không dung môi 2 thành phần
Thích hợp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát, chịu tải trọng từ vừa đến cao, hỗn hợp vữa có tính san phẳng
Ứng dụng
Lớp sơn phủ cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,..
Lớp phủ cho hệ thống rắc cát tạo nhám.
– Lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát
– Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.
– Lớp sơn hoàn thiện cho hệ thống sàn nhám.
– Kháng hóa chất và va đập cao.
- Sơn Epoxy Sikafloor 264 HC
Hệ thống sơn lót và sơn phủ hoàn thiện epoxy 2 thành phần
Sơn epoxy Sikafloor 264 HC là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế.
Đặc Điểm
-
- Kháng hóa chất và va đập cao
- Dễ thi công
- Tiết kiệm
- Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
- Không có dung môi
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng
- Có khả năng kháng trơn trượt
Hướng Dẫn Thi Công:
Tỷ lệ trộn
Thành phần A : thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng)
Thời gian trộn
Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Đổ hỗn hợp sang một thùng sạch khác và tiếp tục trộn để đảm bảo đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Không trộn quá lâu để giảm hiện tượng cuốn khí.
Dụng cụ trộn
Sikafloor-264 HC phải được trộn bằng bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300-400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn thích hợp khác.
THI CÔNG
Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối, điểm sương trước khi thi công. Nếu độ ẩm bề mặt lớn hơn 4% thì phải thi công hệ thống Sikafloor Epocem như là hệ thống ngăn ẩm tạm thời.
Làm phẳng bề mặt:
Bề mặt gồ ghề phải được làm phẳng trước. Theo đó sử dụng vữa Sikafloor 161 HC để làm phẳng (tham khảo tài liệu kĩ thuật Sikafloor-161 HC).
Lớp phủ:
Sikafloor 264 HC là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn lông ngắn để thi công (theo phương vuông góc với nhau).
Lớp trám:
Lớp trám có thể thi công bằng chổi chuyên dụng sau đó lăn lại bằng con lăn lông ngắn (theo phương vuông góc).
VỆ SINH DỤNG CỤ
Vệ sinh dụng cụ ngay lập tức sau khi dùng.
Vật liệu đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
VỆ SINH
Để giữ gìn bề mặt sàn sau khi thi công, các thành phần Sikafloor 264 HC bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức bằng bàn chải chuyên dụng , phương pháp cơ học, phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dụng chất tẩy
rửa thích hợp và sáp.
Nhiệt độ môi trường
Tối thiểu +10 °C / Tối đa +30 °C
Độ ẩm không khí tương đối
Tối đa 80%
Điểm sương
Cẩn trọng với sự ngưng tụ!
Nhiệt độ bề mặt và vật liệu chưa đông cứng phải cao hơn điểm sương ít nhất là 3°C để giảm thiểu rủi ro do sự ngưng tụ hoặc phồng dộp trên bề mặt sàn hoàn thiện.
Nhiệt độ bề mặt
Tối thiểu +10 °C / Tối đa +30 °C
Độ ẩm bề mặt
< 4 °C
Phương pháp kiểm tra: máy đo Sika Tramex Meter, phương pháp đo CM, hoặc phương pháp sấy.
Độ ẩm không tăng theo ASTM (tấm Polyethylene).
Thời gian thi công
Nhiệt độ | Thời gian |
10 °C | ~ 50 phút |
20 °C | ~ 25 phút |
30 °C | ~ 15 phút |
Thời gian bảo dưỡng
Trước khi thi công Sikafloor 264 HC lên trên Sikafloor 161 HC cho phép:
Nhiệt độ sàn | Thời gian tối thiểu | Thời gian tối đa |
10 °C | 24 giờ | 3 ngày |
20 °C | 12 giờ | 2 ngày |
30 °C | 8 giờ | 1 ngày |
Trước khi thi công Sikafloor-264 HC lên trên Sikafloor-263 SL HC cho phép:
Nhiệt độ sàn | Thời gian tối thiểu | Thời gian tối đa |
10 °C | 30 giờ | 3 ngày |
20 °C | 24 giờ | 2 ngày |
30 °C | 16 giờ | 1 ngày |
Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm tương đối.
Sản phẩm hoàn thiện
Nhiệt độ | Đi bộ | Tải trọng nhẹ | Khô cứng hoàn toàn |
+10 °C | ~ 72 giờ | ~ 6 ngày | ~ 10 ngày |
+20 °C | ~ 24 giờ | ~ 4 ngày | ~ 7 ngày |
+30 °C | ~ 18 giờ | ~ 2 ngày | ~ 5 ngày |
Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh.
Định mức
Hệ thống phủ | Sản phẩm | Định mức |
Lớp kết nối | Sikafloor-161 HC | 0.3–0.55 kg/m² |
Lớp làm phẳng (tuỳ chọn) | Vữa tự san phẳng Sikafloor-161 HC | Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor-161 HC |
Lớp sơn phủ | 2 x Sikafloor-264 HC | 0.25–0.3 kg/m² cho mỗi lớp |
Hệ thống nhám 4 mm | Sikafloor-263 SL HC trộn với Quartz sand (0.1–0.3 mm) với tỉ lệ 1:1 theo khối lượng + quartz sand (0.4–0.7 mm) rắc phủ tạo nhám + Lớp phủ Sikafloor-264 HC |
2.0 kg/m²
2.0 kg/m² ~ 6.0 kg/m² ~ 0.7 kg/m² |
Ghi chú: định mức trên chỉ là lý thuyết và không bao gồm phần vật liệu thêm vào do độ rỗng bề mặt, hình dạng và độ bằng phẳng bề mặt cũng như các hao phí khác.